âm điệu
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: âm điệu+ noun
- Tune, melody
- bài thơ giàu âm điệu
The poem is full of melody
- hát đúng âm điệu
to sing in tune
- bài thơ giàu âm điệu
- Strain
- tác phẩm có âm điệu anh hùng ca
the work has an epic strain in it, the work is written in an epic strain
- tác phẩm có âm điệu anh hùng ca
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "âm điệu"
Lượt xem: 942